ĐỊCH NHÂN KIỆT – TIÊU ĐIỂM ANH HÙNG | VƯƠNG GIẢ VINH DIỆU
Địch Nhân Kiệt | 狄仁杰
I. GIỚI THIỆU
Vai trò : Xạ Thủ
Vị trí: Đường Phát Triển
Sát thương: Vật lý, Phép
II. VIỆT HÓA KỸ NĂNG
Nội tại – Nhạy Bén
Đòn đánh thường của Địch Nhân Kiệt sẽ nhận 1 tầng Nhạy Bén, mỗi tầng Nhạy Bén cho 3.5% ~ 7% Tốc đánh (tăng theo cấp) và 5% Tốc chạy. Tối đa cộng dồn 5 tầng. Nếu không tích lũy sẽ mất dần từng tầng Nhạy bén theo thời gian
Mỗi đòn đánh thường thứ 3 Địch Nhân Kiệt sẽ tùy cơ sử dụng Lệnh Bài Xanh hoặc Lệnh Bài Đỏ để tấn công.
Kĩ năng 1 – Lục Lệch Truy Tung
Hồi chiêu: 8s / 7.6s / 7.2s / 6.8s / 6.4s / 6s Năng lượng:60
Địch Nhân Kiệt ném ra 6 tấm lệnh bài, khi mục tiêu trúng nhiều Lệnh Bài thì sát thương từ tấm lệnh bài thứ 2 trở đi sẽ bị giảm đi 30%
Lệnh Bài Đỏ: Gây 155 (+22% Công vật lý) sát thương vật lý và nổ một vùng diện rộng gây 110 sát thương phép
Lệnh Bài Xanh: Gây ra 50% sát thương của lệnh bài đỏ nhưng sẽ làm chậm 30% mục tiêu, kéo dài trong 1s.
Các lệnh bài cũng có thể kích hoạt hiệu ứng đòn đánh
Sát thương vật lý: 155 / 180 / 205 / 230 / 255 / 280
Sát thương phép: 110 / 130 / 150 / 170 / 190 / 210
Kỹ năng 2 – Đào Thoát
Hồi chiêu: 14s / 13.6s / 13.2s / 12.8s / 12.4s / 12s Năng lượng: 70
Địch Nhân Kiệt ném 8 lệnh bài ra xung quanh, bản thân nhận được hiệu ứng Vô địch trong thoáng chốc đồng thời hóa giải mọi hiệu ứng bất lợi và nhận 25% Tốc chạy, kéo dài 1s.
Sát thương và hiệu ứng của lệnh bài tương đồng với [Lục Lệnh Truy Tung]
Kỹ năng 3 – Vương Triều Mật Lệnh
Hồi chiêu: 24s / 20s / 16s Năng lượng tiêu hao: 100
Địch Nhân Kiệt ném ra một tấm lệnh Hoàng Kim Mật Lệnh, kèm theo hiệu ứng đòn đánh. Gây 300 (+60% Công phép) (+120% Công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý và 300 (+60% Công phép) (+120% Công vật lý cộng thêm) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải đồng thời làm choáng 1s và giảm 50% Song giáp.
Kẻ địch trúng chiêu bị lộ tầm nhìn chuẩn, kéo dài 5s. Trong khoảng thời gian này đồng minh được tăng 10% Tốc chạy khi tiến về phía mục tiêu.
Sát thương: 300 / 375 / 450
III. XÂY DỰNG LỐI CHƠI
Địch Nhân Kiệt là một thiện xạ có khả năng thả diều và kiểm soát tốt. Với hiệu ứng Vô Địch từ kỹ năng 2 anh ta có thể dễ dàng thoát khỏi nguy hiểm.
Chìa khóa để kiểm soát Địch Nhân Kiệt là sử dụng nội tại đúng cách. Các đòn đành thường cường hóa của anh ta có thể xuyên qua hàng phòng thủ phía trước để gây sát thương cho tuyến sau. Do đó, hãy chọn ví trí thích hợp để giao tranh sao cho cả hàng tuyến trước và sau đều nằm trên 1 đường thẳng để tối ưu hóa được lượng sát thương.
Kỹ năng 1 và 2 đều có thể sử dụng để trinh sát bản đồ bởi các thẻ bài đỏ đều sẽ có hiệu ứng nổ.
Thời gian hồi chiêu của kỹ năng 2 khá dài vì vậy hãn hạn chế dùng chúng quá sớm khi đối mặt với anh hùng sát thủ.
Khi kết liễu kẻ địch, hãy cố gắng áp sát kỹ năng 1 ngay lập tức với Tốc Biến để áp sát kẻ địch và gây tối đa sát thương.
Luyện tập nhiều khả năng Vô Địch từ kỹ năng 2 để có thể sống sót trong giao tranh.
Kỹ năng 3 làm giảm đáng kể khả năng Giáp vật lý và phép của các mục tiêu bị trúng đòn. Sử dụng nó phối hợp với các đồng minh để tập trung và tiêu diệt kẻ thù ngay lập tức
IV. XÂY DỰNG ANH HÙNG
Bảng ngọc tham khảo: (Tham khảo của tuyển thủ đội tuyển eStarPro Dịch Tranh – ES. YiZ)
Họa Nguyên x5 |
Tỉ lệ chí mạng
Hồng Nguyệt x5 |
Tốc đánh, Tỉ lệ chí mạng
Đoạt Tụy x5 |
Hút máu vật lý
Thú Liệp x5 |
Tốc đánh, Tốc chạy
Ưng Nhãn x10 |
Công vật lý, Xuyên giáp vật lý
Trang bị tham khảo: (Tham khảo của tuyển thủ đội tuyển eStarPro Dịch Tranh – ES. YiZ)
Trang bị Cung Mặt Trời – Nhật Uyên hoàn toàn có thể thay thế bằng Áo Choàng Ma Nữ, Khiên Gai Góc, Giáp Bạo Liệt… Tùy theo đội hình và thế trận
Bổ trợ gợi ý:
Cuồng Bạo |
Thanh Tẩy |
Tốc Biến |
V, QUAN HỆ ANH HÙNG
Cộng sự tốt nhất:
Nakoruru |
Sát thương lớn nhưng thiếu hụt về hiệu ứng khống chế sẽ được Địch Nhân Kiệt bù đắp lại. Một pha choáng và một cú nhảy bất ngờ có thể tiễn thành viên của đối phương về nhà.
Tôn Tẫn |
Địch Nhân Kiệt cần di chuyển chọn ví trí hợp lý, tăng tốc từ kỹ năng và khống chế sẽ hỗ trợ Địch Nhân Kiệt trong việc chọn vị trí để gây sát thương
Khắc chế anh hùng:
Lộ Na |
Ngu Cơ |
Anh hùng khắc chế:
Lan Lăng Vương |
Đông Hoàng Thái Nhất |
VI, ĐỊCH NHÂN KIỆT
Địch Nhân Kiệt – Đoạn Án Đại Sư |
Địch Nhân Kiệt – Cẩm Y Vệ |
Địch Nhân Kiệt – Ma Thuật Sư |
Địch Nhân Kiệt – Siêu Thời Không Chiến Sĩ |
Địch Nhân Kiệt – Âm Dương Sư |
Địch Nhân Kiệt – Thống Soái Ưng Nhãn |
Địch Nhân Kiệt – Vạn Hoa Nguyên Dạ |
Địch Nhân Kiệt – Tinh Tế Trị An Quan |
Địch Nhân Kiệt – Thần Khí·Bệ Ngạn Lệnh |